Lớp Hoa ngữ theo mùa
Lớp Hoa ngữ theo mùa năm 2021(lớp chính quy) |
||||
Khóa học |
Ngày tháng |
Học phí |
Hạn nộp hồ sơ xin học |
Ngày đăng ký |
Lớp mùa xuân |
03.02-05.21(12 tuần) |
NT$36,000 |
01.31 |
02.25 |
Lớp mùa hè |
05.31-08.20(12 tuần) |
NT$36,000 |
04.30 |
05.27 |
Lớp mùa thu |
08.30-11.12(11 tuần) |
NT$33,000 |
07.31 |
08.26 |
Lớp mùa đông |
11.29-2022.02.18(11 tuần) |
NT$33,000 |
10.31 |
11.25 |
* Chi phí đăng ký dành cho học sinh mới NT$500 |
Lớp học Hoa ngữ theo mùa năm 2021 ( lớp ngắn hạn -1) |
||||
Khóa học |
Ngày tháng |
Học phí |
Hạn nộp hồ sơ xin học |
Ngày đăng ký |
Lớp ngắn hạn mùa xuân –I |
03.02-04.23(8 tuần) |
NT$24,000 |
01.31 |
02.25 |
Lớp ngắn hạn mùa hè – I |
05.31-07.23(8 tuần) |
NT$24,000 |
04.30 |
05.27 |
Lớp ngắn hạn mùa thu – I |
08.30-10.15(7 tuần) |
NT$21,000 |
07.31 |
08.26 |
Lớp ngắn hạn mùa đông – I |
11.29-2020.01.14(7 tuần) |
NT$21,000 |
10.31 |
11.25 |
* Chi phí đăng ký dành cho học sinh mới NT$500 |
Lớp học Hoa ngữ theo mùa năm 2021( lớp ngắn hạn -II) |
||||
Khóa học |
Ngày tháng |
Học phí |
Hạn nộp hồ sơ xin học |
Ngày đăng ký |
Lớp ngắn hạn mùa xuân –II |
03.29-05.21(8 tuần) |
NT$24,000 |
02.28 |
03.25 |
Lớp ngắn hạn mùa hè – II |
06.28-08.20(8 tuần) |
NT$24,000 |
05.30 |
06.24 |
Lớp ngắn hạn mùa thu – II |
09.27-11.12(7 tuần) |
NT$21,000 |
08.31 |
09.24 |
Lớp ngắn hạn mùa đông – II |
12.27-2022.02.18(7 tuần) (2022.01.31-02.04 Chinese new year break) |
NT$21,000 |
11.20 |
12.23 |
No experience with Chinese only for short term (I) |